Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Kim Đồng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ky_ii_mon_toan_lop_4_truong_tieu_ho.doc
Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Kim Đồng (Có đáp án)
- PHÒNG GD-ĐT TAM KỲ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG NĂM HỌC 2010 – 2011 Họ và tên: Môn : Toán – Lớp: Bốn Lớp : Bốn/ Thời gian làm bài: 40 phút Phòng thi số: . Số báo danh: ( Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: / ./ 2010 I. Phần A (3 đ) Bài 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời em cho là đúng. 3 a) Phân số bằng phân số nào dưới đây? 5 30 18 12 9 A. B. C. D. 18 30 15 20 b) Trên bản đồ tỉ lệ: 1:5000, độ dài con hẽm đo được 3cm. Hỏi chiều dài thật của con hẽm là bao nhiêu mét? A. 15 m B.150 m C.1500 m D.15000 m c) Tìm x biết 162 < x < 170 x chia hết cho 3 x là: A. 164 B. 166 C. 168 D.163 d) Trong số 6857430 những số nào thuộc lớp nghìn A. 6,8,5 B. 8,5,7 C.7,4,3 D. 4,3,0 Bài 2: (1đ) Đúng ghi Đ, Sai ghi S a. 6dm2 7cm2 = 87cm2 b. 3 phút 15 giây = 195 giây c. Tỉ số của 4 và 9 là: 4 9 d. a - 0 = 0 Bài 3: (1 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 7 7 10 11 a) b) 12 13 18 18 5 10 70 c) d) 1 8 16 71 II. Phần B (7 đ) Bài 1: Tính: (2 đ) a) 7 - 1 = 16 4 b) 5 + 2 = . 2 4
- c) 5 x 2 = . 6 3 d) 4 : 2 = 3 5 Bài 2: Tìm x: (1đ) a) 2 + x = 1 b) x : 2 = 2 5 3 3 Bài 3: (2 đ) Thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 150 m. chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó. 3 Bài 4: ( 1 Điểm) B Cho hình thoi ABCD ( như hình vẽ ) 3cm a)Cạnh AB song song với cạnh: C b)Cạnh AD song song với cạnh A 4cm 3cm 4cm c)Diện tích của hình thoi ABCD là: . D Bài 5: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba cố đó bằng 84.
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 Phần A: (3điểm) Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm a) Khoanh vào C b) Khoanh vào B c) Khoanh vào C d) Khoanh vào B Bài 2: ( 1 điểm) Điền đúng vào mỗi ô trống được 0,25 điểm a) S b)Đ c)Đ d) S Bài 3: ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp đúng vào mỗi ô trống được 0,25 7 7 10 11 a) > b) 8 16 71 Phần B: (7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) - Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm - Thực hiện được bước trung gian ở mỗi phép tính được 0,25 điểm Bài 2: (1 điểm) - Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm - Thực hiện đúng bước chuyển mỗi phép tính 0,25 điểm Bài 3: Câu a) 0,25 điểm. Cạnh AB song với cạnh DC Câu b) 0,25 điểm. Cạnh AD song với cạnh BC Câu c) 0,5 điểm. Diện tích hình thoi ABCD là: ( 4 + 4) x (3 + 3) = 24 cm 2 Bài 4: (2 điểm) - Vẽ sơ đồ đúng 0,25 điểm - Có lời giải và tính đúng tổng số phần bằng nhau 0,25 điểm - Có lời giải và tính đúng chiều rộng thửa ruộng được 0,5 điểm - Có lời giải và tính đúng chiều dài thửa ruộng được 0,25 điểm - Có lời giải và tính đúng diện tích được 0,5 điểm - Có đáp số đúng được 0,25 điểm Bài 5: (1 điểm)