Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 4 - Năm 2023-2024
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 4 - Năm 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_4_vong_4_nam_2023_2024.docx
Nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 4 - Năm 2023-2024
- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 4 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các từ để thành câu phù hợp. Câu 1. Ngày/mười/ tối/ đã/ . / tháng/ chưa/ cười . Câu 2. nở./ có/ hoa/ đào/ Mùa/ xuân . Câu 3. như/ hiệu./ đèn/ ngọn/ tín/ nhót/ Trái . Câu 4. Đăng/ Đồng/ . / Kì/ phố/ có/ Lừa . Câu 5. th/ v/ ng/ ượ/ ịnh . Câu 6. vẹn./ tình/ trọn/ nghĩa/ Phải/ minh, / trái/ phân . Câu 7. thì/ trì./ được/ phật, / Người/ ngay/ tiên/ độ . Câu 8. / . / tháng/ đã/ Đêm/ năm/ sáng / chưa / nằm . Câu 9. ngọn/ dầu./ đèn/ lửa/ Quả/ như/ ớt . Câu 10. mà/ rã/ sóng/ tay/ thấy/ chèo. / cả/ Chớ . Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa. Quá khứ Bừa bộn Lười biếng ấp úng Nhỏ bé Giống nhau Hiền lành Hiện tại To lớn Đục ngầu Siêng năng Bất hạnh Lưu loát Bằng phẳng Trong veo Ngăn nắp Hạnh phúc Khác nhau Độc ác Nhấp nhô Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả? a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh b. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy c. lành lặn, lanh lợi, nâng niu d. lung lay, lấp loáng, nô lức Câu 2. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau? "Sông được lúc dềnh dàng Chim bắt đầu vội vã Có đám mây mùa hạ Vắt nửa mình sang thu" (Hữu Thỉnh) a. so sánh b. nhân hóa c. đảo ngữ d. so sánh và nhân hóa Câu 3. Xi-ôn-cốp-xki trong bài tập đọc " Người tìm đường lên các vì sao" ước mơ điều gì? a. Ông ước được đi ra nước ngoài. b. Ông ước có thể xây một ngôi nhà lớn. c. Ông ước được bay lên bầu trời. d. Ông ước trở thành người giàu có. 1
- Câu 4. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi chính tả? "Hôm qua còn nấm tấm Chen lẫn màu lá sanh Sáng nay bừng lửa thắm Rừng rực cháy trên cành." (Lê Huy Hòa) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 5. Chức năng chính của câu nghi vấn là gì? a. dùng để kể b. dùng để bộc lộ cảm xúc c. dùng để hỏi về những điều chưa biết d. dùng để yêu cầu Câu 6. Không sắc thì chỉ là ba. Đến khi có sắc hóa ra rất nhiều Từ không sắc là từ gì? a. ba b. tam c. lam d. tan Câu 7. Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây? a. Người tìm đường lên các vì sao b. vẽ trứng c. Ông Trạng thả diều d. Văn hay chữ tốt Câu 8. Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ Câu 9. Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp? a. chí phải, đồng chí b. chí lí, chí tình c. chí thân, chí công d. ý chí, quyết chí Câu 10. Dấu câu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó và để đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt? a. dấu phẩy b. dấu chấm c. dấu ngoặc kép d. dấu chấm hỏi ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Dê con thông thái. Chọn cặp từ trái nghĩa. hi vọng mấp mô Ánh sáng Héo hon Tươi tốt Yếu đuối Lười biếng Mạnh mẽ Hiện tại Thân mật Bóng tối Quá khứ Bằng phẳng Chăm chỉ Nóng nảy Bất hạnh Bình tĩnh Xa cách Thất vọng Hạnh phúc Bài 2: Hổ con thiên tài Câu 1: dòng/sông/đổ/biển/Muôn/sâu . Câu 2: th/v/ng/ượ/ịnh . Câu 3: ./tháng/đã/Đêm/năm/sáng/chưa/nằm . Câu 4: công/bại/là/thành/Thất./mẹ . Câu 5: mà/rã/sóng/tay/thấy/chèo./cả/Chớ 2
- . Câu 6: diều/đỗ/Nguyên./thả/Chú/Trạng/bé . Câu 7: Ngày/mười/tối/đã/./tháng/chưa/cười . Câu 8: Đăng/Đồng/./Kì/phố/có/Lừa . Câu 9: trong/Nắng/chín/bay/trái/hương./ngào/ngọt . Câu 10: ng/ọt/ươ/s/gi . Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả? a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh c. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy b. lành lặn, lanh lợi, nâng niu d. lung lay, lấp loáng, nô lức Câu hỏi 2: Đoạn thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả? "Trên đường hành quân sa Dừng chân bên xóm nhỏ Tiếng gà ai nhảy ổ: “Cục cục tác cục ta” Nghe sao động nắng chưa Nghe bàn chân đỡ mỏi Nghe gọi về tuổi thơ." (Xuân Quỳnh) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu hỏi 3: Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây? Người tìm đường lên các vì sao Vẽ trứng Ông Trạng thả diều Văn hay chữ tốt Câu hỏi 4: Từ nào sau đây có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc không hay xảy ra? a. ân nhân b. ân oán c. ân tình d. ân hận Câu hỏi 5: Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ Câu hỏi 6: Các từ: "rất, quá, lắm" thường thêm vào trước hoặc sau từ loại nào dưới đây? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ Câu hỏi 7: Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp? a. chí phải, đồng chí c. chí lí, chí tình b. chí thân, chí công d. ý chí, quyết chí 3
- Câu hỏi 8: Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? "Đây con sông như dòng sữa mẹ Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây" (Hoài Vũ) a. nhân hóa b. đảo ngữ c. so sánh d. đảo ngữ và nhân hóa Câu hỏi 9: Không dấu là xòe bàn tay Có sắc là cứ giữ hoài không buông. Từ không dấu là từ gì? a. tư b. năm c. tam d. tim Câu hỏi 10: Chức năng chính của câu nghi vấn là gì? a. dùng để kể c. dùng để bộc lộ cảm xúc b. dùng để hỏi về những điều chưa biết d. dùng để yêu cầu 4
- ĐỀ SỐ 3 Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1. Nước sôi lửa Câu 2. Có chí thì Câu 3. Công cha như Thái Sơn. Câu 4. Gần thì đen. Câu 5. như rùa. Câu 6. Vui Tết. Câu 7. Tre măng mọc. Câu 8. chạy cùng sào. Câu 9. Học ăn nói. Câu 10. Nhất quỷ nhì ma thứ học trò. Câu 11. Trông mặt mà bắt hình . Câu 12. Cái đánh chết cái đẹp. Câu 13. Chậm như Câu 14. Ăn được ngủ được là Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo. Câu 15. Đậm đà cái tích trầu . Miếng trầu đỏ thắm nặng sâu tình người. Câu 16. Giải câu đố: Không dấu là xòe bàn tay Có sắc là cứ giữ hoài không buông Từ có dấu sắc là từ gì? Trả lời: từ . Câu 17. ở chọn nơi, chơi chọn Câu 18. Các từ “cây cối, phố phường, đất nước” là những danh từ Câu 19. Học rộng tài Câu 20. Vị ngữ trong câu kể “Ai làm gì?” nêu lên .động của người, con vật (hoặc đồ vật, cây cối ) được nhân hóa. Câu 21. Từ “ân .ận:” có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc không hay mình đã gây ra. Câu 22, kéo co, ô ăn quan, bịt mắt bắt dê đều là các trò chơi .gian. Câu 23. Các từ “yên tĩnh, nhanh nhẹn,mềm mại” đều là từ . Câu 24. Con làm sao ôm hết Mùi hoa huệ ngạt ngào Gió và nắng xôn Khắp đồng hoa cúc dại. (Tuổi Ngựa, Xuân Quỳnh, sgk, tv4, tập 1, tr.149) Câu 25. Người lính cưỡi ngựa, thuộc tầng lớp quý tốc ngày xưa được gọi là “kị .ĩ”. Câu 26. Chim có tổ, người có .ông Như cây có cội như sông có nguồn. Câu 27. Giải câu đố: 5
- Để nguyên tên gọi một châu Thêm huyền thì chỉ những ai béo phì. Đố là chữ gì? trả lời: Chữ để nguyên là chữ Câu 28. Vụng èo khéo chống. Câu 29. Các từ “xanh lơ, xanh muốt, cao lớn, gầy gò” đều là từ Bài 2. Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) Bảng 1 Du lịch Sông nước Hang động Phong Nha thuyền nhấp nháy Hang Hòn lướt ván Sinh thái bầu bĩnh leo núi bãi tắm bến tàu Chén nhũ đá miệt vườn Bảng 2 “tài” chỉ khả năng “tài” chỉ “tài” chỉ hơn người vật chất xử đoán hiền tài tài nguyên tài trợ tài nghệ tài năng chế tài tài giỏi tiền tài trọng tài tài đức gia tài * Chọn cặp ô tương đồng. Dễ chịu Hài lòng Đàm phán Động viên Mãn nguyện Lương y Kiêu căng Giễu cợt Dữ dằn Lãnh đạo Thầy thuốc Lác đác Ngạo mạn Lẻ tẻ Chế ngạo Thoải mái Hung ác Bàn bạc Chỉ huy Khuyến khích Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “chân thực”? a. nhật thực b. thành thực c. thực phẩm d. thực tế Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sau chính tả? a. gồ ghề b. ngượng ngịu c. kèm cặp d. kim cương Câu 3. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép? a. san sẻ b. phương hướng c. mong mỏi d. xa lạ Câu 4. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là "xanh tươi mỡ màng"? a. xanh ngắt b. xanh mướt c. xanh lam d. xanh thắm Câu 5. Chủ ngữ trong âu "Hôm nay cũng như mọi ngày khác, người Điện Biên ra đón bà con ở Hà Nội mới lên là? a. Hôm nay b. ra đón bà con c. ở Hà Nội d. Người ĐIện Biên Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với từ "trên" để hoàn thành câu thành ngữ "Kính trên nhường " a. dưới b. cao c. thấp d. trẻ câu 7. Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a. siêng năng b. chuyên cần c. ngoan ngoãn d. chăm chỉ 6
- Câu 8. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a. bâng khuâng b. mong ngóng c. ồn ào d. cuống quýt Câu 9. Trong các từ sau, từ nào là danh từ? a. cái đẹp b. tươi đẹp c. đáng yêu d. thân thương Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép phân loại? a. học hỏi b. học tập c. học hành d. học đòi Câu 11. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi Mặt trời của mẹ em nằm trên lung. (SGK, tv4, tập 2, tr.49) a. nhân hóa b. so sánh c. ẩn dụ d. điệp ngữ Câu 12. Người thanh ăn nói cũng thanh Chuông khẽ đánh bên thành cũng kêu. a. vang b. kêu c. rung d. ngân Câu 13. Câu “Gà trống là sứ giả của bình minh” thuộc kiểu câu gì? a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Ai khi nào? Câu 14. Từ nào khác với từ còn lại? a. siêng năng b. chuyên cần c. lười nhác d. chăm chỉ Câu 15. Trong bài văn miêu tả cây cối, khi viết mỗi đoạn văn cần a. viết nghiêng b. viết hoa c. lên dòng d. xuống dòng Câu 16. Người phát minh ra chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới là ai? (tv4,tập 1, tr.46) a. Pa-xcan b. Ê-đi-xơn c. Niutơn d. Đác – uyn. Câu 17. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu : “Cà chua ra quả, xum xuê, chi chit, quả lớn quả bé vui mắt như đàn gà mẹ đông con”. a. nhân hóa b. so sánh c. đảo ngữ d. điệp ngữ. Câu 18. Khi ta cắt những bông hoa trong vườn, những bông hoa mới sẽ mọc lên? a. cắt, hoa b. mọc, lên c. hoa, mọc d. cắt, mọc Câu 19. Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp? a. nhà sàn b. nhà cửa c. bút bi d. hoa cúc câu 20. Từ nào viết đúng chính tả? a. chung hiếu b. trân tay c. vận chuyển d. truyên cần Câu 21. Từ nào là từ láy âm đầu? a. chơi vơi b. lon ton c. hồi hộp d. loạng choạng Câu 22. Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài của con người? a. Người đẹp vì lụa b. Gan lì cóc tía c. Tài hèn đức mọn d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Câu 23. Từ nào thể hiện mức độ của tính từ “trắng” trong câu “Tờ giấy này rấy trắng”. a. tờ b. giấy c. rất d. trắng Câu 24. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ: Sấm 7
- Ghé xuống sân Khanh khách cười (“Mưa”, Trần Đăng Khoa, tập 1, tr.141) a. sấm b. sân c. sấm và sân d. cả 3 đáp án Câu 25. Câu “bầu trời đẹp như một thảm nhung khổng lồ” sử dụng biện phép nghệ thuật gì? a. nhân hóa b, so sánh c. nhân hóa và so sánh d. cả 3 đáp án Câu 26. Từ nào khác với từ còn lại? a. thành trì b. thành công c. thành đạt d. thành danh Câu 27. Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm. a. Ba chìm bảy nổi b. Cày sâu cuốc bẫm c. Gan vàng dạ sắt d. Nhường cơm sẻ áo Câu 28. Từ nào không phải là từ láy? a. xôn xao b. lủi thủi c. dọn dẹp d. hắt hiu Câu 29. Câu nào trái nghĩa với câu “Tài hèn đức mọn”? a. Tốt danh hơn lành áo c. Học rộng tài cao c. Người đẹp vì lụa d. Đẹp người đẹp nết Câu 30. Từ nào có nghĩa là “xanh tươi mỡ màng”? a. xanh, ngắt b. xanh lạnh c. xanh mướt d. xanh thẳm HƯỚNG DẪN – ĐỀ 1 Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các từ để thành câu phù hợp. Câu 1. Ngày/mười/ tối/ đã/ . / tháng/ chưa/ cười Ngày tháng mười chưa cười dã tối. Câu 2. nở./ có/ hoa/ đào/ Mùa/ xuân Mùa xuân có hoa đào nở. Câu 3. như/ hiệu./ đèn/ ngọn/ tín/ nhót/ Trái Trái nhót như ngọn đèn tín hiệu. Câu 4. Đăng/ Đồng/ . / Kì/ phố/ có/ Lừa Đồng Đăng có phố Kì Lừa. Câu 5. th/ v/ ng/ ượ/ ịnh thịnh vượng Câu 6. vẹn./ tình/ trọn/ nghĩa/ Phải/ minh, / trái/ phân Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn. Câu 7. thì/ trì./ được/ phật, / Người/ ngay/ tiên/ độ Người ngay thì được phật, tiên độ trì. Câu 8. / . / tháng/ đã/ Đêm/ năm/ sáng / chưa / nằm Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. Câu 9. ngọn/ dầu./ đèn/ lửa/ Quả/ như/ ớt Quả ớt như ngọn lửa đèn dầu. Câu 10. mà/ rã/ sóng/ tay/ thấy/ chèo. / cả/ Chớ Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo. Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa. 8
- Quá khứ Bừa bộn Lười biếng ấp úng Nhỏ bé Giống nhau Hiền lành Hiện tại To lớn Đục ngầu Siêng năng Bất hạnh Lưu loát Bằng phẳng Trong veo Ngăn nắp Hạnh phúc Khác nhau Độc ác Nhấp nhô Quá khứ > < bừa bộn Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả? a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh b. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy c. lành lặn, lanh lợi, nâng niu d. lung lay, lấp loáng, nô lức Câu 2. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau? "Sông được lúc dềnh dàng Chim bắt đầu vội vã Có đám mây mùa hạ Vắt nửa mình sang thu" (Hữu Thỉnh) a. so sánh b. nhân hóa c. đảo ngữ d. so sánh và nhân hóa Câu 3. Xi-ôn-cốp-xki trong bài tập đọc " Người tìm đường lên các vì sao" ước mơ điều gì? a. Ông ước được đi ra nước ngoài. b. Ông ước có thể xây một ngôi nhà lớn. c. Ông ước được bay lên bầu trời. d. Ông ước trở thành người giàu có. Câu 4. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi chính tả? "Hôm qua còn nấm tấm Chen lẫn màu lá sanh Sáng nay bừng lửa thắm Rừng rực cháy trên cành." (Lê Huy Hòa) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 5. Chức năng chính của câu nghi vấn là gì? a. dùng để kể b. dùng để bộc lộ cảm xúc c. dùng để hỏi về những điều chưa biết d. dùng để yêu cầu Câu 6. Không sắc thì chỉ là ba. Đến khi có sắc hóa ra rất nhiều Từ không sắc là từ gì? a. ba b. tam c. lam d. tan Câu 7. Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây? a. Người tìm đường lên các vì sao b. vẽ trứng c. Ông Trạng thả diều d. Văn hay chữ tốt Câu 8. Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ 9
- Câu 9. Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp? a. chí phải, đồng chí b. chí lí, chí tình c. chí thân, chí công d. ý chí, quyết chí Câu 10. Dấu câu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó và để đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt? a. dấu phẩy b. dấu chấm c. dấu ngoặc kép d. dấu chấm hỏi ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Dê con thông thái hi vọng > < Hạnh phúc Bài 2: Hổ con thiên tài Câu 1: dòng/sông/đổ/biển/Muôn/sâu Muôn dòng sông đổ biển sâu Câu 2: th/v/ng/ượ/ịnh Thịnh vượng Câu 3: ./tháng/đã/Đêm/năm/sáng/chưa/nằm Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Câu 4: công/bại/là/thành/Thất./mẹ Thất bại là mẹ thành công. Câu 5: mà/rã/sóng/tay/thấy/chèo./cả/Chớ Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo. Câu 6: diều/đỗ/Nguyên./thả/Chú/Trạng/bé Chú bé thả diều đỗ Trạng Nguyên. Câu 7: Ngày/mười/tối/đã/./tháng/chưa/cười Ngày tháng mười chưa cười đã tối. Câu 8: Đăng/Đồng/./Kì/phố/có/Lừa 10
- Đồng Đăng có phố Kì Lừa. Câu 9: trong/Nắng/chín/bay/trái/hương./ngào/ngọt Nắng trong trái chín ngọt ngào bay hương. Câu 10: ng/ọt/ươ/s/gi giọt sương Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả? a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh c. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy b. lành lặn, lanh lợi, nâng niu d. lung lay, lấp loáng, nô lức Câu hỏi 2: Đoạn thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả? "Trên đường hành quân sa Dừng chân bên xóm nhỏ Tiếng gà ai nhảy ổ: “Cục cục tác cục ta” Nghe sao động nắng chưa Nghe bàn chân đỡ mỏi Nghe gọi về tuổi thơ." (Xuân Quỳnh) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu hỏi 3: Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây? a. Người tìm đường lên các vì sao b. Vẽ trứng c. Ông Trạng thả diều d. Văn hay chữ tốt Câu hỏi 4: Từ nào sau đây có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc không hay xảy ra? a. ân nhân b. ân oán c. ân tình d. ân hận Câu hỏi 5: Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ Câu hỏi 6: Các từ: "rất, quá, lắm" thường thêm vào trước hoặc sau từ loại nào dưới đây? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ Câu hỏi 7: Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp? a. chí phải, đồng chí c. chí lí, chí tình b. chí thân, chí công d. ý chí, quyết chí Câu hỏi 8: Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? "Đây con sông như dòng sữa mẹ Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây" (Hoài Vũ) a. nhân hóa b. đảo ngữ c. so sánh d. đảo ngữ và nhân hóa Câu hỏi 9: Không dấu là xòe bàn tay Có sắc là cứ giữ hoài không buông. Từ không dấu là từ gì? 11
- a. tư b. năm c. tam d. tim Câu hỏi 10: Chức năng chính của câu nghi vấn là gì? a. dùng để kể c. dùng để bộc lộ cảm xúc b. dùng để hỏi về những điều chưa biết d. dùng để yêu cầu ĐỀ 3 Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1. Nước sôi lửa bỏng Câu 2. Có chí thì nên Câu 3. Công cha như núi Thái Sơn. Câu 4. Gần mực thì đen. Câu 5. Chậm như rùa. Câu 6. Vui như Tết. Câu 7. Tre già măng mọc. Câu 8. Chuột chạy cùng sào. Câu 9. Học ăn học nói. Câu 10. Nhất quỷ nhì ma thứ ba học trò. Câu 11. Trông mặt mà bắt hình dong Câu 12. Cái nết đánh chết cái đẹp. Câu 13. Chậm như rùa Câu 14. Ăn được ngủ được là tiên Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo. Câu 15. Đậm đà cái tích trầu cau Miếng trầu đỏ thắm nặng sâu tình người. Câu 16. Giải câu đố: Không dấu là xòe bàn tay Có sắc là cứ giữ hoài không buông Từ có dấu sắc là từ gì? Trả lời: từ nắm. Câu 17. ở chọn nơi, chơi chọn bạn Câu 18. Các từ “cây cối, phố phường, đất nước” là những danh từ chung. Câu 19. Học rộng tài cao. Câu 20. Vị ngữ trong câu kể “Ai làm gì?” nêu lên hoạt động của người, con vật (hoặc đồ vật, cây cối ) được nhân hóa. 12
- Câu 21. Từ “ân hận:” có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc không hay mình đã gây ra. Câu 22, kéo co, ô ăn quan, bịt mắt bắt dê đều là các trò chơi dân gian. Câu 23. Các từ “yên tĩnh, nhanh nhẹn,mềm mại” đều là tính từ Câu 24. Con làm sao ôm hết Mùi hoa huệ ngạt ngào Gió và nắng xôn xao Khắp đồng hoa cúc dại. (Tuổi Ngựa, Xuân Quỳnh, sgk, tv4, tập 1, tr.149) Câu 25. Người lính cưỡi ngựa, thuộc tầng lớp quý tốc ngày xưa được gọi là “kị sĩ”. Câu 26. Chim có tổ, người có tông Như cây có cội như sông có nguồn. Câu 27. Giải câu đố: Để nguyên tên gọi một châu Thêm huyền thì chỉ những ai béo phì. Đố là chữ gì? trả lời: Chữ để nguyên là chữ phi Câu 28. Vụng chèo khéo chống. Câu 29. Các từ “xanh lơ, xanh muốt, cao lớn, gầy gò” đều là tính từ. Bài 2. Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) Bảng 1 Du lịch Sông nước Hang động Phong Nha thuyền nhấp nháy Hang Hòn lướt ván Sinh thái bầu bĩnh leo núi bãi tắm bến tàu Chén nhũ đá miệt vườn + Du lịch: Sinh thái; leo núi; miệt vườn + Sông nước: thuyền; lướt ván; bãi tắm; bến tàu. + Hang động: Phong Nha; Hang Hòn; ngũ đá. Bảng 2 “tài” chỉ khả năng “tài” chỉ “tài” chỉ hơn người vật chất xử đoán hiền tài tài nguyên tài trợ tài nghệ tài năng chế tài tài giỏi tiền tài trọng tài tài đức gia tài + “tài” chỉ khả năng hơn người: tài nghệ; tài năng; tài giỏi; hiền tài; tài đức. + “tài” chỉ vật chất: tài nguyên; tài trợ; tiền tài; gia tài. + “tài” chỉ xử đoán: trọng tài. * Chọn cặp ô tương đồng. Dễ chịu Hài lòng Đàm phán Động viên Mãn nguyện Lương y Kiêu căng Giễu cợt Dữ dằn Lãnh đạo 13
- Thầy thuốc Lác đác Ngạo mạn Lẻ tẻ Chế ngạo Thoải mái Hung ác Bàn bạc Chỉ huy Khuyến khích Dễ chịu = thoải mái; lương y = thầy thuốc; hài lòng = mãn nguyện; kiêu căng = ngạo mạn; Hung ác = dữ dằn; giễu cợt = chế ngạo; động viên = khuyến khích; lác đác = lẻ tẻ; Đàm phán = bàn bạc; lãnh đạo = chỉ huy Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “chân thực”? a. nhật thực b. thành thực c. thực phẩm d. thực tế Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sau chính tả? a. gồ ghề b. ngượng ngịu c. kèm cặp d. kim cương Câu 3. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép? a. san sẻ b. phương hướng c. mong mỏi d. xa lạ Câu 4. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là "xanh tươi mỡ màng"? a. xanh ngắt b. xanh mướt c. xanh lam d. xanh thắm Câu 5. Chủ ngữ trong âu "Hôm nay cũng như mọi ngày khác, người Điện Biên ra đón bà con ở Hà Nội mới lên là? a. Hôm nay b. ra đón bà con c. ở Hà Nội d. Người ĐIện Biên Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với từ "trên" để hoàn thành câu thành ngữ "Kính trên nhường " a. dưới b. cao c. thấp d. trẻ câu 7. Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a. siêng năng b. chuyên cần c. ngoan ngoãn d. chăm chỉ Câu 8. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a. bâng khuâng b. mong ngóng c. ồn ào d. cuống quýt Câu 9. Trong các từ sau, từ nào là danh từ? a. cái đẹp b. tươi đẹp c. đáng yêu d. thân thương Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép phân loại? a. học hỏi b. học tập c. học hành d. học đòi Câu 11. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi Mặt trời của mẹ em nằm trên lung. (SGK, tv4, tập 2, tr.49) a. nhân hóa b. so sánh c. ẩn dụ d. điệp ngữ Câu 12. Người thanh ăn nói cũng thanh Chuông khẽ đánh bên thành cũng kêu. a. vang b. kêu c. rung d. ngân Câu 13. Câu “Gà trống là sứ giả của bình minh” thuộc kiểu câu gì? a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Ai khi nào? Câu 14. Từ nào khác với từ còn lại? a. siêng năng b. chuyên cần c. lười nhác d. chăm chỉ Câu 15. Trong bài văn miêu tả cây cối, khi viết mỗi đoạn văn cần 14
- a. viết nghiêng b. viết hoa c. lên dòng d. xuống dòng Câu 16. Người phát minh ra chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới là ai? (tv4,tập 1, tr.46) a. Pa-xcan b. Ê-đi-xơn c. Niutơn d. Đác – uyn. Câu 17. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu : “Cà chua ra quả, xum xuê, chi chit, quả lớn quả bé vui mắt như đàn gà mẹ đông con”. a. nhân hóa b. so sánh c. đảo ngữ d. điệp ngữ. Câu 18. Khi ta cắt những bông hoa trong vườn, những bông hoa mới sẽ mọc lên? a. cắt, hoa b. mọc, lên c. hoa, mọc d. cắt, mọc Câu 19. Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp? a. nhà sàn b. nhà cửa c. bút bi d. hoa cúc câu 20. Từ nào viết đúng chính tả? a. chung hiếu b. trân tay c. vận chuyển d. truyên cần Câu 21. Từ nào là từ láy âm đầu? a. chơi vơi b. lon ton c. hồi hộp d. loạng choạng Câu 22. Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài của con người? a. Người đẹp vì lụa b. Gan lì cóc tía c. Tài hèn đức mọn d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Câu 23. Từ nào thể hiện mức độ của tính từ “trắng” trong câu “Tờ giấy này rấy trắng”. a. tờ b. giấy c. rất d. trắng Câu 24. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ: Sấm Ghé xuống sân Khanh khách cười (“Mưa”, Trần Đăng Khoa, tập 1, tr.141) a. sấm b. sân c. sấm và sân d. cả 3 đáp án Câu 25. Câu “bầu trời đẹp như một thảm nhung khổng lồ” sử dụng biện phép nghệ thuật gì? a. nhân hóa b, so sánh c. nhân hóa và so sánh d. cả 3 đáp án Câu 26. Từ nào khác với từ còn lại? a. thành trì b. thành công c. thành đạt d. thành danh Câu 27. Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm. a. Ba chìm bảy nổi b. Cày sâu cuốc bẫm c. Gan vàng dạ sắt d. Nhường cơm sẻ áo Câu 28. Từ nào không phải là từ láy? a. xôn xao b. lủi thủi c. dọn dẹp d. hắt hiu Câu 29. Câu nào trái nghĩa với câu “Tài hèn đức mọn”? a. Tốt danh hơn lành áo c. Học rộng tài cao c. Người đẹp vì lụa d. Đẹp người đẹp nết Câu 30. Từ nào có nghĩa là “xanh tươi mỡ màng”? a. xanh, ngắt b. xanh lạnh c. xanh mướt d. xanh thẳm 15
- ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Của , vật lạ Câu 2: Cùng hội, cùng . Câu 3: Danh bất truyền Câu 4: Danh chính thuận Câu 5: Công việc làm Câu 6: Cũ người, ta Câu 7: Của bền người Câu 8: Dầm mưa, dãi Câu 9: Sách gối đầu .ường Câu 10: Sinh cơ lập . Bài 2: Dê con thông thái phạt thưởng đẩy ấm áp trước nhanh lạnh lẽo cho kéo sau sạch sẽ nổi chậm gần nhận bẩn thỉu dũng cảm nhút nhát chìm xa Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a. nượn nờ b. lung linh c. ngao ngán d. ngọt ngào Câu hỏi 2: Loài hoa nào được gọi là "Hoa học trò"? a. hoa phượng b. hoa mai c. hoa đào d.hoa hồng Câu hỏi 3: Trong câu thơ "Ngủ ngoan a-kay ơi, ngủ ngoan a-kay hỡi", từ a-kay nghĩa là gì? a. bà con b. em c. cháu d. con Câu hỏi 4: Câu "Mỗi quả cà chua chín là một mặt trời nhỏ." sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a.so sánh b. nhân hoá c. so sánh và nhân hoá d.lặp từ Câu hỏi 5: Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu: "Thất bại là mẹ của thành công."? a. thất bại b. mẹ c. thất bại là mẹ d. thành công Câu hỏi 6: Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: "Chăm chỉ, chịu khó là đức tính tốt."? a. chăm chỉ b. chịu khó c. là đức tính tốt d. đức tính Câu hỏi 7: Quỹ Bảo trợ Nhi đồng của Liên hợp quốc có tên viết tắt là gì? a. UNICEF b. WTO c. WHO d. FIFA Câu hỏi 8: Từ nào thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người? a. tươi tắn b. thông minh c.chân thành d. thẳng thắn Câu hỏi 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài của con người? a. Người đẹp vì lụa c. Gan lì cóc tía b. Tài hèn đức mọn d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 16
- Câu hỏi 10: Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá được viết theo thể thơ mấy chữ? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Nối ô chữ hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới. Bảng 1 Bảng 2 17
- Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng. Câu 1. gài/ nắng/ Đèo/ lưng/ ánh/ cao / dao/ thắt . Câu 2. xanh/ chuối/ tươi/ hoa/ đỏ/ Rừng . Câu 3. chưa/ đời/ tan. / mẹ/ đến/ giờ/ trong / Lặn . Câu 4. Nắng/ mưa/ ngày/ những/ xưa/ từ. . Câu 5. ậu/ tr/ u/ h/ ng . Câu 6. Mẹ /con /gì/ quản/ có/ vui, . Câu 7. bắc/ qua/ tre./ lá/ kiến/ Con/ cầu/ ngòi . Câu 8. cầu/ sông/ bắc/ ngọn/ sang / Con/ gió./ sáo . Câu 9. Mùi/ ngào./ huệ/ hoa/ ngạt . Câu 10. và/ xôn/ nắng/ Gió/ xao . Câu 11. ao/ lóng/ bóng/ trăng/ Làn/ loe./ lánh . Câu 12. Lưng/ màu/ phất/ khói/ phơ/ nhạt / giậu . Câu 13. chiều. / đã/ mào/ vườn/ mỗi/ Chào/ hót / na . Cau 14. Nhớ / người/ đan/ sợi/ từng/ nón/ giang./ chuốt . Câu 15. trắng/ nở/ Ngày/ rừng/ xuân/ mơ . Câu 16. gian/ vàng, / nan/ thử/ Lửa/ sức./ thử . Câu 17. ngọn/ Từng/ phe/ gió/ đưa/ dừa/ phẩy. . 18
- Câu 18. Hồ. / mặt/ Thái, / Nhịp/ Yên/ gương/ Tây/ chày . Câu 19. sương/ Mịt/ khói/ tỏa/ mù/ ngàn . Câu 20. ng/ ự/ tr/ t/ ọ . Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả? Ngôi nhà thuở Bác thiếu thời Nghiêng nghiêng mái lợp bao đời nắng mưa Chiếc dường che quá đơn sơ Võng gai du mát những trưa nắng hè. (Nguyễn Đức Mậu) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 câu 2. Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? Trong như tiếng hạc bay qua, Đục như tiếng suối mới sa nửa vời. (Nguyễn Du) a. nhân hóa b. so sánh c. đảo ngữ d. nhân hóa và so sánh Câu 3. Trong bài tập đọc “Rất nhiều mặt trăng”, công chúa muốn có thứ gì? a. mặt trời b. mặt trăng c. viên ngọc đẹp d. vòng cổ Câu 4. Từ nào sau đây có nghĩa là sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn? a. kiên cố b. chí lí c. nghị lực d. chí tính Câu 5. Từ nào sau đây không phải là từ láy? a. nhỏ nhoi b. nhẹ nhàng c. nhỏ nhắn d. nhỏ nhẹ Câu 6. Giải câu đố sau: Là tên sao ở trời cao Bỏ nón thành thú bay vào cung trăng Nặng vào tuổi mãi thêm tăng Râu vào thì hóa người làm thủ công Từ thêm nặng là từ nào? a. thợ b. thọ c. họ d. bọ Câu 7. Vị ngữ trong câu “Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng.” Là gì? a. ngào ngạt b. xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng c. ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng d. rừng hồi ngào ngạt Câu 8. Dòng nào sau đây gồm các từ ghép tổng hợp? a. trước sau, xa xôi b. đi đứng, xôn xao c. buôn bán, cây cối d. ngõ ngách, long lanh Câu 9. Từ nào dưới đây viết đúng quy tắc chính tả? a. Amadon b. Lốt-ăng-giơ-lét c. Niu-di-lân d. Hi-ma-lay-a Câu 10. Điền từ thích hợp: Chiều chiều, trên bãi thả, dám trẻ . chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. a. con b. chăn trâu c. mục đồng d. nghịch ngợm Câu 11. Những từ nào sau đây không phải tính từ? 19
- a. thông minh, nhanh nhẹn c. nghỉ ngơi, thao thức b. giỏi giang, tài giỏi d. mỏng manh, thanh mảnh câu 12. Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? "Hạt mưa mải miết trốn tìm Cây đào trước cửa lim dim mắt cười." (Đỗ Quang Huỳnh) a. đảo ngữ và so sánh c. so sánh b. đảo ngữ d. nhân hóa Câu 13 .Giải câu đố sau: Từ nào trái nghĩa với gần Thêm "nh" vào cuối có vần "anh" đây? Từ thêm "nh" là từ nào? a. hanh b. canh c. chanh d. xanh Câu 14. Vị ngữ trong câu "Quả hồi phơi mình xòe trên mặt lá đầu cành." là gì? a. xòe trên mặt lá đầu cành c. quả hồi phơi mình b. phơi mình d. phơi mình xòe trên mặt lá đầu cành câu 15. Những câu thơ nào sau đây không xuất hiện trong bài "Tuổi ngựa" của Xuân Quỳnh? a. Gió xanh miền trung du/Gió hồng vùng đất đỏ b. Con làm sao ôm hết/Mùi hoa huệ ngạt ngào c. Chỉ mình con nghe thấy/Tiếng muôn loài với con. d. Gió và nắng xôn xao/Khắp đồng hoa cúc dại. Câu 16. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Tuổi con là tuổi ngựa Nhưng mẹ ơi, đừng buồn Dẫu cách núi cách Dẫu cách sông cách Con tìm về với mẹ Ngựa con vẫn nhớ đường." (Xuân Quỳnh) a. rừng - biển b. đồi - hồ c. đồi - hồ d. rừng - suối Câu 17. Dòng nào dưới đây là các từ ghép? a. long lanh, mênh mông c. nhanh nhẹn, bồi hồi b. mơ mộng, dẻo dai d. nhũn nhặn, liêu xiêu Câu 18. Dòng nào sau đây gồm các từ viết đúng chính tả? a. giảng giải, chí tuệ c. dám sát, trẻ trung b. tranh giành, nao núng d. dắc rối, lưu luyến Câu 19. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về ý chí, nghị lực của con người? a. Chớ thấy sóng cả mà mà rã tay chèo. b. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. c. Có bột mới gột nên hồ. d. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa. Câu 20. Câu nào sau đây không có lỗi sai chính tả? 20
- a. Cánh đồng lúa chín lóe vàng dưới mặt trời buổi chưa. b. Mọi người vừa gặt vừa nói chuyện rôm rả. c. Những lá ngô rộng dài, chổ ra mạnh mẽ, nõn nà. d. Những cành phượng chi trít hoa đỏ rực. ĐỀ 3 Bài 1. PHÉP THUẬT MÈO CON Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi ếch Chú sơn lâm Mưa Chợ Bến Sài Gòn Thành Hạ Long Mây Tiểu hổ Cầu Thê Húc Gà đồng Đồng Đăng Lạng Sơn Hổ Hồ Gươm Củ sắn Hải Phòng Củ mì Đồ Sơn Đồ Sơn Quảng Ninh Bảng 2 Keo kiệt Băn khoăn Hết lòng Lo lắng Giông tố Hà tiện Giúp đỡ Chân lý Mê say Giông bão Hỗ trợ Chăm nom Đậy điệm Tận tình Chăm sóc Ích kỉ Vị kỉ Say đắm Lẽ phải Che đậy Bảng 3 Vị trí công tác Do dự Can đảm Tiểu hổ Cương vị Núi Nghĩa quân Bối rối Chính đáng Mèo Đóng góp có Dũng cảm Phân vân Quân khởi Lẽ phải giá trị nghĩa lúng túng sơn Cống hiến Chân lí Đúng hợp lẽ phải 21