Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 7 (Bổ sung) - Năm 2023-2024

docx 62 trang Minh Khuê 01/02/2025 530
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 7 (Bổ sung) - Năm 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_4_vong_7_bo_sung_nam_2023.docx

Nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 7 (Bổ sung) - Năm 2023-2024

  1. TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 7 NĂM 2023-2024 Phần 1: Trâu Vàng Uyên Bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Câu 1: •> Ở bầu thì tròn, ờ thì dài Câu 2: Nhà cửa rộng Câu 3: Ruột để da Câu 4: Dì hòa vi Câu 5 Đen như tam thất Câu 6: Mưa thuận hòa Câu 7: Lạt buộc chặt Câu 8: Lên xuống ghềnh Câu 9: Công thành toại Câu 10: Muôn người như Câu 11. Quê hương là diều biếc Câu 12:
  2. Đất khách người Câu 13: Tôn sư trọng Câu 14: Ruột để ngoài Câu 5: Tre măng mọc Câu 16: Trung ái quốc Câu 17: Trước sau một Câu 18: Học biết mười Câu 19: Trọng nghĩa khỉnh tài Câu 20: Vạn sự đầu nan Câu 21. Đói cho sạch rách thơm Câu 22: Trung ái quốc Câu 23: Quang chính đại Câu 24: Vườn không trông Câu 25: Trẻ người dạ Câu 26: Mặt hoa phấn Câu 27: Mẹ tròn con
  3. Câu 28: Cây không sợ chết đứng Câu 29: Tốt gỗ ___ tốt nước sơn Câu 30: Lời chào hơn mâm cồ Câu 31. Môi răng lạnh Câu 32: Thẳng ruột ngựa Câu 33: Án quả nhớ kẻ cây Câu 34: Chim sa cá lặn Câu 35: Chọn gửi vàng Câu 36: Có thì nên Câu 37: Bình cũ, rượu mới Câu 38: Đất lành đậu Câu 39: Trâu buộc ghét ăn Câu 40. Danh bất hư Câu 41: Đứng núi này núi nọ Câu 42: Cầu ước thấy Câu 43:
  4. Máu chảy, niêm Câu 44: Chịu thương khó Câu 45: Con hơn cha là nhà có Câu 46: Thuốc đăng tật Câu 47: Đồng cam cộng Câu 48. Anh em như thể tay Câu 49. Ăn chăc, mặc Câu 50. Chân cứng niêm Câu 51. Ăn cây nào, rào cây Câu 52. Àn to nói Câu 53. •> Chớ thấy cả mà rã tay chèo Câu 54. An cư lạc Câu 55. Cây ngay không chết đứng Câu 56. Vàng thật không lửa
  5. Câu 57. Quen tay làm Câu 58. Có cứng mới đứng gió Câu 59. Cá không ăn muôi cá Câu 60. Ba chìm bảy Câu 61. Bán anh em xa láng giềng gần Câu 62. Bầm tím ruột Câu 63. Giấy ách phải giữ lấy lề Câu 64. Lá ành đùm lá rách Câu 65. Cái cái tóc là góc con người Câu 66. Cá nuôt cá bé Câu 67. Cày cuôc bẫm Câu 68. Cầm nảy mực Câu 69.
  6. ợ Cây bóng ca Câu 70. Chọn mặt vàng Câu 71. Con ai vàng ngơ ngác Câu 72. Tre già măng mọc gì ___lạ đâu Câu 73. Ngày tháng mười cười đã tôi Câu 74. Đồng Đăng có Kì Lừa Câu 75. Đêm tháng năm năm đã sáng Câu 76. Thất bại là thành công Câu 77. Tre bao nhiêu rễ nhiêu cần cù Câu 78. th Ịnh ượ ng ___ Câu 79. Tháp Mười đẹp nhất sen. Câu 80. tr u h ậu Câu 81. Quạ tăm thì ráo sáo thì mưa Câu 82. Cái nêt đánh chết đẹp Câu 83. Công cha núi Thái sơn
  7. Câu 84. Tiên học lề, hậu văn Câu 85. ch nh ph ___ ục Câu 86. Dù ai ngược vê xuôi Câu 87. Cái nêt đánh chết cái Câu 88. s ức ạnh Câu 89. Đi một ngày đàng một sàng khôn Câu 90. Học ăn, học học gói, học mờ Câu 91. Ăn quả kẻ trông cây Câu 92. 9 Chia sẻ bùi Câu 93. Bầu ơi lấy bí cùng Câu 94. Uống nhớ nguồn Câu 95. Chân tay bùn Câu 96.
  8. Chôn căt rốn Câu 97. Thắt buộc bụng Câu 98. Tre già, mọc Câu 99. Khôn nhà chợ Câu 100. Dãi năng dâm Câu 101. Thanh bạch Nhật Câu 102. Tay làm hàm tay quai miệng trề Câu 103. Năng chóng mưa chóng tôi Câu 104. Một nụ cười băng mười thuốc bổ Phần 2. Trắc Nghiệm Câu 1. Từ 4 tiếng “nguyên, vẹn, nhân, công” có thê ghép được bao nhiêu từ? a . 4 từ b. 5 từ c. 6 từ d. 7 từ Câu 2. Những câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh? a.Trời xanh đây là của chúng ta b.Ta là nụ, là hoa của đất Núi rừng đây là của chúng ta Gió đẫm hương thơm, nắng tô thắm sắc
  9. c.Trái Đất này là của chúng mình d.Tìm nơi quần đảo khơi xa Quả bóng xanh bay giữa trời Có loài hoa nờ như là không xanh tên Câu 3. Khổ thơ dưới đây miêu tả cảnh đẹp của tỉnh thành nào? “Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bê Núi dựng cheo leo, hồ lặng im Lá rừng với gió ngâm se sẽ Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim” (Theo Hoàng Trung Thông) a. Tuyên Quang b. Cao Bằng c. Bắc Kạn d.Thái Nguyên Câu 4: Vị ngữ nào dưới dây thích hợp với chủ ngữ” Đàn gà con” đê tạo thành câu kê “Ai thế nào? a. thật ngộ nghĩnh, đáng yêu b. theo mẹ ra vườn kiểm mồi c. dũng mãnh nhất khu rừng d. cất tiếng hót véo von Câu 5: Giặc ngoại xâm trong bài “ Hai Bà Trưng “ là quân giặc đến từ phương nào? a. Phương Băc b. Phương Nam c. phương Đông d. Phương Tây Câu 6: Sự vật nào được nhân hoá trong đoạn thơ sau? Chẳng đâu bằng chính nhà em Có đàn chim sẻ bên thềm líu lo Có nàng gà mái hoa mơ Cục ta, cục tác, khi đã đẻ xong (Theo Đoàn Thị Lam Luyến) a. Gà mái b. chim sẻ c. hoa mơ d. nhà em Câu 7: Nhận xét nào dưới đây đúng về đoạn văn sau? “(l)Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. (2)Trong ban không khỉ đay hơi ẩm và làm lành lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. (3) Bỗng con gà trổng vỗ cảnh phành phách và cất tiếng gáy
  10. lanh lảnh ở đau bản. (4)Tiếp đó, rải rác khắp thung lũng tiếng gà gáy râm ran. (5) Mấy con gà trên núi cũng thức dậy gảy le te.(6) Trên mấy cây cao cạnh nhà,những chủ ve đua nhau kêu ra rả. ” a. Tất cả các từ đều gạch chân trong đoạn văn là từ ghép b. Cấu 1,2, 6 thuộc câu: “ Ai thể nào?” c. Câu 3,5,6 thuộc câu: “Ai làm gì?” d. Tất cả các từ đều được gạch chân trong văn bản là từ láy Câu 8: Câu nào dưới đây được xác định đúng thành phần chủ ngữ và vị ngữ? a. Mặt trời chiếu vào những ngọn sóng nhỏ lãn tăn lóng lánh/như những hạt kim cương rải rác trên mặt biên. b. Họ nhà chim/đủ các loại, đủ màu sắc ríu rít bay đến đậu ờ những bụi cây quanh hồ. c. Lớp cỏ/non đã lác đác phủ lên từng mảng trên những quả đồi chạy tít tap đến cuối tầm mắt. d. Màn sương trắng/ buông nhẹ trên mặt sông như che chờ cho giấc ngủ yên lành Câu 9: Tìm từ trái nghĩa với từ “yếu” trong trường họp dưới đây: Đen ngày hôm nay, con bão yểu dần, mực nước sông giảm dan. a. mạnh b. giỏi c. tốt d.vững Câu 10: Trong bài: Tre Việt Nam” những câu thơ nào dưới đây gợi lên tinh thần đoàn kết của con người Việt Nam? a. Măng non là búp mãng non b. Nòi tre đâu chịu mọc cong Đã mang dáng thân tròn của tre Chưa lên đã nhọn như trông lạ c. Thương nhau, tre chăng ờ riêng thường Lũy thành từ đó mà nên hời người d. Ở đâu tre cũng xanh tươi Câu 11: hãy sắp xếp các câu văn sau đê Cho dù đất sỏi đất voi bạc màu? tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh miêu tả cảnh mùa đông trên rẻo cao của tác giả Ma văn Kháng. 1. Hoa rau cải hương vàng hoe, từng vạt dài an hiện trong sương bên sườn đồi. 2. Mây từ trên cao theo các sườn núi trườn xuống, chốc chốc lại gieo một đợt mưa bụi trên những mái lá chít bạc trắng. 3. Trên mặt nước chỉ còn lại những chú nhện chân dài như gọng vó bận rộn 4. Con suối lớn ồn ào, quanh co đã thu mình lại, phô những dải sỏi cuội nhằn nhụi và sạch sẽ 5. Mùa đông đã về thực sự rồi. a. 5-4-3-2-1 b. 5-1-2-4-3 c. 5-4-3-1-2 d. 5-2-1-4-3 Câu 12: Từ”tự nhiên” trong câu nào dưới đây là danh từ?
  11. a. Cách nói chuyện của Hùng rất tự nhiên khiến ai cũng có cảm tình. b. Đến bữa cơm, bác Hòa nói với Lan: “ Cháu cứ ăn uống tự nhiên nhé, không phải ngại đâu.” c. Khi đứng trước đám dông, Hoa cảm thấy lo lắng, cử chỉ lúng túng, mất tự nhiên d. Các loại sinh vật trong tự nhiên có hình dáng, tập tính sinh sống rất phong phú đa dạng. Câu 13: Đọc đoạn truyện sau và chọn đáp án đúng với nội dung câu chuyện: Lừa và Ngựa Lừa và Ngựa phải chờ đồ đi xa. Lừa còm nhom mà phải chờ biết bao là đồ. Dọc đường, lừa mang nặng, mệt quá, liền khẩn khoản xin ngựa chờ đờ. Ngựa không nghe, mặc kệ lừa, thân ai người nấy lo. : Vì gắng quá sức, lừa kiệt lực, ngã gục xuống và chết bên vệ đường. Thế là, Người chủ thấy vậy bèn chất tất cả đồ đạc từ lưng lừa sang lưng ngựa. Ngựa bấy giờ mới rên lên : - Ôi, tôi mới dại dột làm sao ! Tôi đã không muốn giúp lừa dù chi chút ít, nên bây giờ phải mang nặng gấp đôi. a. Vì ngựa ích kỉ khiển lừa kiệt sức nên ngựa phải chịu vất vờ chờ nhiều đồ đạc b. Ngựa và lừa cùng giúp đờ nhau làm việc cho bà chủ c. Ngựa và lừa thường đồ ăn ngon vì đã cùng chờ đồ cho bà chủ d. Vì lừa ham chơi nên ngựa phải chở đồ vất vả đến khi kiệt sức Câu 14: Đáp án nào sau đây gồm các từ chỉ hoạt động? a. Thám hiêm, bon chen, khám phá b. mềm nhũn, nhẫn nhụi, nhợt nhạt c. Đen đủi, sốt sắng, sõng soài d. thong thả, vội vàng, hụt hẫng Câu 15: Ai là tác giả của bài De Mèn phiêu lưu kí? a. Tô Hoài b.Trần Đăng Khoa c. Xuân Quỳnh d. Lâm Thị Mĩ Dạ Câu 16: Những câu thơ nào dưới đâỵ sử dụng biện pháp nhân hóa?___ a.Rề rừng bám sâu vào lòng đất b.Tâm hồn tôi là một buổi trưa hè Như dân làng bám chặt quê hương. Tỏa nắng xuống dòng sông lấp lánh. c.Sao mờ, kéo lưới kịp trời sáng d. Quê hương tôi có con sông xanh Ta kéo xoăn tay chùm cá nặng. biếc. Nước gương trong soi tóc những hàng tre Câu 17: Câu tục ngữ nào dưới đây thê hiện ý chí, nghị lực của con người? a. Môi hờ răng lạnh b. Mưa cao chăng bằng chí dày c. Đoàn kết là sức mạnh d. Lá lành đùm lá ráchCâu 18: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm a. Cả nhà sum họp bên nhau rất vui vẻ. b. Nga cùng bố mẹ về chúc Tet ông bà. c. Nhà ông bà của Nga ở ngoại ô. d. Khi nào cậu.
  12. Câu 19: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? a. Xum họp b. xét nghiệm c. xứ xở d. sắp sếp Câu 20: Từ nào sau đây nghĩa trái ngược với “khiêm tốn”? a. nhường nhịn b.thật thà c. trung thực d. kiêu căng Câu 21: Từ nào dưới đây có nghĩa giống với từ “lực lường”? a. vạm vỡ b.gầy gò c.nhỏ bé d.yểu đuối Câu 22: Thành ngữ nào sau đây có cặp từ trái nghĩa? a. Chân cứng,đá mềm b. ờ hiền gặp lành c. máu chảy ruột mềm d.nhường cơm sẻ áo Câu 23: Từ “không” trong câu nào sau đây tò nào là từ nghi vấn? a. sao con đường này không có bóng cấy nào nhỉ? b. Địa diêm nào có không gian đẹp? c. Cậu có đi chơi không? d. Sao nơi đây lại bỏ không thể này? Câu 24: Câu ựic ngữ nào dưới đây phù hợp với ý nghĩa của bài tập đọc “ Thư thăm bạn”? a. Lá lành đùm lá rách b. Một điều nhịn, chín điều lành c. Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa d. Thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng Câu 25: Từ “sao” trong câu nào dưới đây là từ dùng đe hỏi? a. Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn b. Nửa đêm sao sáng, mây cao Sao trăng lại phải chịu luồn Triệu trời nắng gắt nắng gào đám mây? chăng sai c. Dòng sông mới điệu làm sao d.Đêm qua ra đứng bờ ao Nắng lên mặc áo lụa đào thướt Trông cá, cá lặn, trông sao, sao tha mờ Câu 26: Cho 3 từ mong, chờ, trông sắp xểp đc bao nhiêu tò ghép? a. 2 b. 3 C.4 d. 5 Câu 27: Vua nào xưng “Đe” đầu tiên, Vạn Xuân tên nước vững an nhà nhà? a.Lý Nam b. Lý Thái Tổ c. Lý Thái Tông Câu 28: Bài tập đọc nào ca ngợi sự kiên trì, nồ lực trong học tập? a.Tnmg thu độc lập b.Văn hay chữ tốt c . Đôi giày ba ta màu xanh d. Một người chính trực Câu 29: Câu hỏi nào dưới đây dùng đê chê?
  13. a. Món trứng này mà cậu bảo ngon à? b. bộ váy này cậu mói mua đúng không? c. Cậu đã từng đến công viên Bách thảo chưa? d. Cậu mờ chiếc hộp này giúp tó được không? Câu 30: Nhóm từ nào dưới đây gồm các từ ghép tổng họp? a. hoa quả, chim chóc, vui tính, xanh um b. cam quýt, gặt hái, tha thiết, nhà báo cphố phường, đường sá, tha thứ, hình tròn d.tàu thuyền, giảng dạy, mua bán, đi lại Câu 31: Đoạn văn dưới đây gợi nhó đến tác giả nổi tiếng nào? Ông tên thật là Nguyễn Biêu, quê gốc ờ tỉnh Thanh Hóa. Ông là một trong những nhà thơ có nhiều cống hiến cho nền văn học thiếu nhi Việt Nam. Những tác phẩm nổi tiếng gắn liền với tuổi thơ ông là: “Gọi bạn”, “Vẽ quê hương”, “ Neu chúng mình có phép lạ” a. Phạm Đình Ẩn b. Nguyền Trọng Hoàn c. Quang Huy d Định Hải Câu 32: Đoạn văn dưới đây gợi nhớ đến tác giả nổi tiếng nào? Ông là một nhà văn nôi tiếng ờ Việt Nam. Ong được trao tặng Giải thường Hồ Chí Minh về nghẹ thuật đợt 1 năm 1996. Các sáng tác của ông có cách kê chuyện lôi cuốn, hấp dẫn người đọc, mang đậm đà màu sắc dân tộc. Ông được biết đến với các tác phẩm nổi tiếng như: De Mèn phiêu lưu kí, Người liên lạc nhỏ” a. Mai Văn Tạo b. Trần Hoài Dương c.VũTúNam d. Tô Hoài Câu 33: Đoạn văn dưới đây gợi nhớ đến tác giả nổi tiếng nào? Năm 1935, ông sang Pháp học đại học. Ông theo học cả ba ngành kĩ sư cầu cống, kì sư điện và kì sư hàng không. Năm 1946, nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ quốc, theo Bác Hồ về nước và giao nhiệm vụ nghiên cứu chế tạo vũ khí phục vụ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. Trên cương vị Cục trường Cục Quân giới, ông đã miệt mài nghiên cứu, chế ra những loại vũ khí có sức công phá lớn như ba-dô-ca, súng không giật, bom bay tiêu diệt xe tăng và lô cốt của giặc. Với những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và nền khoa học trẻ tuổi,ông được tuyên dương Anh hùng Lao động. a. Đồ Đình Thiện b. Nguyền Lương Bằng c. Đặng Văn Ngữ d. Trần Đại Nghĩa Câu 34: Câu thơ nào dưới đây sử dụng biện pháp so sảnh? a.Mẹ là tia nắng ban mai b.Ngoài vườn mưa bụi lây rây Sưởi con ấm lại đêm dài giá băng. Cành xoan vươn những nhánh gầy khẳng khô. c.Em yêu cánh võng đong đưa d. Quả cam chia múi ngọt ngào Cánh diều no gió chiều chưa Cây cau chia đốt lớn cao dần dần muốn về. Câu 35: Đáp án nào chỉ gồm các từ viết sai chính tả có trong đoạn văn sau?
  14. “ Bầu trời càng xanh lên. Mặt nước lóa sáng. Cả một vùng cỏ nước sóng xánh, vàng trói lọi. Càng lên cao, trăng càng trong và nhẹ bồng. Biên sáng lên lấp lóa như đặc xánh, còn trời thì trong như nước. Có trăng, những tiếng động như nhòa đi, nghe không gọn tiếng, không rõ ràng như trước.” a. lấp lóa, rõ ràng, sóng xánh b. rõ ràng, trói lọi, lấp lóa c. sóng xánh, trói lọi, đặc xánh d. sóng xánh, sáng xanh, đặc xánh Câu 36. Nhận định nào dưới đây đúng nhất với bài tập đọc “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận? a. Bài tập đọc miêu tả sự thay đổi màu sắc của nước biên trong một ngày. b. Bài tập đọc miêu tả vẻ đẹp huy hoàng của biên cả sau cơn bão. c. Bài tập đọc ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biên cả và vẻ đẹp người lao động. d. Bài tập đọc ca ngợi những ngư dân đã kiên cường chống lại bão biên. Câu 37. Xuân Quỳnh là tác giả của bài thơ nào sau đây? A.ChợTết B. Tre Việt Nam C. Quê hương D. Tuổi Ngựa Câu 38. Nhóm từ nào sau đây có từ viết sai chính tả? a. giòn giã, rộng rãi, trạm trổ, rành rọt b. chăn chiếu, nghiêng ngả, phố xá, dồ dành c. trơn tru, diễn xuất, chậm rãi, rải rác d. xuất chúng, giữ gìn, chậm trề, rả rích Câu 39. Nhận xét nào đúng về khổ thơ sau? “Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bê Núi dựng cheo leo, 110 lặng im Lá rừng với gió ngân se sẽ Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim.” a. Các từ “thuyền, ta, dựng, hồ” là danh từ. b. Các từ “chầm chậm, cheo leo, se sẽ” là tính từ. c. Các từ “vào, dựng, ngân, họa, tiếng” là động từ. d. Các từ “thuyền, Ba Bê, tiếng chim, lặng im” là danh từ chung. Câu 40. Câu nào dưới đây được tách đúng thành phan chủ ngữ và vị ngữ? a. Những người/ xa lạ cũng bùi ngùi xúc động trước cảnh tượng đó. b. Xuyên qua lóp vỏ cứng già hàng thế kỉ, những khóm lá non/ xanh tươi đã đâm thăng ra ngoài. c. Tiếng cá quẫy / xôn xao mạn thuyền. d. Nhành đào thắm tươi sẽ đem lại niềm vui và hạnh phúc / cho mọi người. Câu 41. Những dòng thơ nào dưới đây có biện pháp nhân hoá và so sánh? a. Bắp ngô vàng ngủ trên nương Mệt rồi tiếng sáo ngủ vườn trúc b. Chị tre chải tóc bên ao Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương. c. Ông trời nổi lửa đằng đông
  15. Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay. d. Những ngôi sao thức ngoài kia Chăng bằng mẹ đã thức vì chúng con. Câu 42. Những câu nào dưới đây là tục ngữ? (1) Chóp tây nhay nháy, gà gáy thì mưa (2) Quạ tắm thì ráo, cáo tắm thì khô (3) Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa (4) Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa a.(l),(2) ' , b.(2),(3) c. (1),(3) d. (3) (4) Câu 43. Với 3 tiếng “non, núi, sông”, em có thê tạo được bao nhiêu từ ghép? a. 3 từ b. 4 từ c. 5 từ d. 6 từ Câu 44. Nhận xét nào đúng về đoạn văn sau? "(1) Những đồi tranh vàng óng lao xao trong gió nhẹ. (2) Những đồi đất đỏ như vung úp nối nhau chạy tít tap tận chân trời. (3) Đó đây, những cụm rừng xanh thẫm như ốc đảo nôi lên giữa thảo nguyên. (4) Những đồn điền cà phê, chè, tưoi tốt mênh mông. (5) Những rẫy lúa, nương ngô bên những mái nhà sàn thấp thoáng trải dài ven bờ suối, hoặc quây quần trên những ngọn đồi.” (Theo Ay Dun - Lê Tấn) a. Các từ in đậm trong đoạn văn trên là từ láy. b. Các từ in đậm trong đoạn văn trên là từ ghép. c. Câu (2), (3) sử dụng biện pháp so sánh d. Câu (1), (2) và (3) thuộc câu kể "Ai làm gì?" Câu 45. Những câu ca dao sau nhắc đến thành phố nào? “Hàng Thùng, Hàng Bát, Hàng Tre Hàng Vôi, Hàng Giấy, Hàng The, Hàng Gà Quanh quanh về đến Hàng Da Trải xem phường phố thật là đẹp xinh.” a. Hải Phòngb. Hồ Chí Minh c. Hà Nội d. Đà Nằng Câu 46. Câu thơ nào dưới đây không xuất hiện trong bài thơ “Mẹ ốm” của tác giả Trần Đăng Khoa? a. Nắng mưa tò những ngày xưa Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan. b. Vì con mẹ khổ đủ điều Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn. c. Rồi ra đọc sách, cấy cày Mẹ là đất nước, tháng ngày của con. d. Đêm nay con ngủ giấc tròn,
  16. Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. Câu 47. Những sự vật trong câu thơ sau được nhân hoá bằng cách nào? “Bè đi chiều thầm thì Gồ lượn đàn thong thả Như bầy trâu lim dim Đằm mình trong êm ả.” (Vũ Duy Thông) a. Nói với sự vật thân mật như nói với con người b. Tả sự vật bằng những từ đê tả người c. Gọi sự vật bang từ đê gọi con người d. Tất cả những đáp án trên đều đúng Câu 48. Nhận xét nào đúng với khô thơ dưới đây? “Mẹ vui, con có quản gì Ngâm thơ, kê chuyện, rồi thì múa ca Rồi con diễn kịch giữa nhà Một mình con sắm cả ba vai chèo.” (Trần Đăng Khoa) a. Từ "vui" và "quản" là tính từ b. Từ "vai" và "sắm" là danh từ c. Từ "quản" và "sắm" là động từ d. Từ "quản" và "chèo" là động từ Câu 49. Câu hỏi nào sau đây được dùng đê yêu cầu, đề nghị? a. Tớ mà lại nói ra những lời như vậy sao? b. Cậu có thê cho tớ mượn xe đạp được không?Cậu đi du lịch ờ đâu thế? c. Hôm nay mà đẹp à? Câu 50. Vị ngữ nào dưới đây thích họp với chủ ngữ “Những chú chim sơn ca” đê tạo thành câu kê "Ai làm gì?"? a. bơi lội tung tăng dưới nước b. chạy rất nhanh trên cánh đồng c. hót líu lo trong vòm lá xanh d. bò chậm chạp trên mặt đất Câu 51. Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau được dùng đê làm gì? "Mùa xuân của tôi - mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân của Hà Nội - là mùa xuân có mưa riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh, có tiếng trống chèo vọng lại từ những thôn xóm xa xa, có câu hát huê tình của cô gái đẹp như thơ mộng.” (Vũ Bằng) a. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê b. Đánh dấu chồ bắt đâu lời nói của nhân vật trong đối thoại c. Đánh dấu phần chú thích d. Đánh dấu đặc diêm riêng của nhân vật Câu 52. Từ nào sau đây viết đúng chính tả? a. Bru-Nây b. Mô-Rít-xơ Mát-téc-lích c. Đa-nuýp d. Ác-hen-tina Câu 53. Những thành ngừ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng biết ơn, sự
  17. kính trọng với thầy, cô giáo? (1) Học ăn, học nói, học gói, học mờ (2) Nhất tự vi sư, bán tự vi sư (3) Tôn sư trọng đạo (4) Đi một ngày đàng, học một sàng khôn a.(l),(2) b.(2),(4) r c. (2), (3) d. (1), (3) Câu 54. Đoạn văn sau nhắc tới ai? “Ông tốt nghiệp Trường Cao đẳng Mì thuật Đông Dương năm 1931 và sớm nổi danh từ trước Cách mạng tháng Tám với các bức tranh Ánh mặt trời, Thiểu nữ bên hoa huệ, Thiểu nữ bên hoa sen, ” a. Nguyền Tường Lân b. Trần Vãn cẩn c. Bùi Xuân Phái d. Tô Ngọc Vân Câu 55. Hãy sắp xếp các câu văn sau đê tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh. (1) Mồi cuống hoa ra một trái. (2) Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà. (3) Gió đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bười tỏa khắp khu vườn. (4) Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài (5) nhụy li ti giữa những cánh hoa. (6) Hoa sau riêng trô vào cuối năm. (7) Nhìn trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến. a. (5) - (3) - (4) - (2) - (1) - (6) b. (5) - (4) - (2) - (3) - (1) - (6) c. (5) - (4) - (1) - (3) - (2) - (6) _ d. (5) - (3) - (2) - (4) - (1) - (6) Câu 56. Cho câu “Lúc hoàng hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng”, cụm từ “thật huy hoàng” là bộ phận gì? a. trạng ngữ b. chủ ngữ c. vị ngữ d. bổ ngừ Câu 57. Trong các từ sau, từ nào phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ: “Dòng sông mới điệu làm sao Nắng lên mặc áo lụa đào ” a. thướt tha b. thiết tha c. mới may d. óng ả Câu 58. Đáp án nào dưới đây chỉ chứa toàn là từ ghép phân loại? a. Xanh lè, đỏ thẫm, tím ngắt, vàng óng, trắng hồng. b. Cao vút, trong vắt, to kềnh, rộng lớn, thấp tẹt c. Đen kịt, đen sì, đen nhánh, đen láy, đen xám d. Đẹp lão, niềm vui, nồi buồn, ác thú, ác quỷ. Câu 59. Trong câu: “Chim công khoác trên mình chiếc áo sặc sỡ.”, tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật gì? a. Nhân hóa b. Ân dụ c. Điệp từ d. Điệp ngừ Câu 60. Từ nào dưới đây là từ ghép? a. Sáng sủa b. Thành thật c. Thật thà d. Tha thiết Câu 61. Từ "xe" trong câu: “Buổi chiều, xe dừng lại ờ một thị trấn nhỏ.” giữ chức năng gì? a. trạng ngữ b. vị ngữ c. chủ ngữ d. bổ ngữ Câu 62. Trong các từ sau, từ nào phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ:
  18. “Những thằng cu áo đỏ chạy Vài cụ già chống gậy bước lom khom” a. lom khom b. lon xon c. tung tăng d. linh tinh Câu 63. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. xa lạ b. lợi lộc c. thảo mộc d. mộc mạt Câu 64. “Tấm là một cô bé rất hiếu thảo.” thuộc kiểu câu nào? a. Ai thế nào? b. Ai là gì? C. Ai làm gì? d. Ai ờ đâu? Câu 65. Điền từ phù họp vào chồ trống trong câu thơ: "Ngờ từ quả thị bước ra Bé làm giúp bà xâu kim" a. Thị Nở b. Cô Tiên c. Cô Cám d. Cô Tấm Câu 66. Trạng ngữ trong câu “ Với đôi bàn tay khéo léo, bà đan cho tôi chiếc mũ rất xinh. Là trạng ngừ chỉ gì? a. nơi chốn b. nguyên nhân c. phương tiện d. thời gian Câu 67. Một xin rửa sạch thù nhà Hai xinh đem lại nghiệp xưa vua Hùng Ba kẻo oan ức lòng chồng Bốn xin vẻn vẹn sờ công linh này Các câu này nói về nữ tướng nào? a. Bà Triệu b. Triệu Thị Trinh c. Bà Trưng d. Nguyền Thị Minh Khai Câu 68. Từ “đứng” trong câu tho thuộc từ loại nào? vẫn còn bao nhiêu nắng Đã vời dần con mưa Sấm cũng bót bất ngờ Trên hàng cây đứng tuổi. (Sang Thu - Hữu Thỉnh) a. động từ b. danh từ c. tính từ d. đại từ Câu 69. Cụm từ nào là chủ ngữ trong câu “Màn đêm mờ ảo đang lắng dần rồi chìm vào đất” (Nguyền Mạnh Tuấn) a. màn đêm b. màn đêm mờ ảo c. đêm d. mờ ảo Câu 70. Từ nào là từ chỉ độ cao? a. lênh đênh b. công lênh c. lênh khênh d. lênh láng Câu 71. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khô tho sau: Đi suốt cả ngày thu vẫn chưa về tới ngỗ Dùng dằng hoa quan họ Nô tím bên sông Thưong . (Chiều sông Thưong - Hữu Thỉnh) a. so sánh b. lặp từ c. nhân hóa d. nhân hóa và so sánh Câu 72. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ tho sau: Thời gian chạy qua tóc mẹ Một màu trắng đến nôn nao Lung mẹ cứ còng dần xuống Cho con ngày một thêm cao . (Trong lời mẹ hát - Trương Nam Hương) a. so sánh b. nhân hóa b. c. nhân hóa - so sánh d.ẩn dụ
  19. Câu 73. Từ nào không phải là từ láy a. lấp lánh b. mềm mỏng c. lao xao d. thăm thẳm Câu 74. Từ nào là danh từ a. trầm trồ b. trầm kha c. trầm tích d. trầm trọng Câu 75. Cặp từ trái nghĩa được sử dụng trong đoạn thơ: Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy nổi ba chìm với nước non Ran nát mặc dầu tay kẻ nặn a. Mà em vẫn giữ tấm lòng son. (Hồ Xuân Hương)nổi - chìmb. rắn - nát c. bảy - ba d. nổi - chìm, rắn - nát Câu 78. Toàn bộ khu đền quay về hướng lúc hoàng hôn, Ăng- co Vát thật huy hoàng. Mặt trời lặn, ánh sáng chiếu soi vào bóng tối cửa đền. (sgk,tv4, tập 2, tr.123) a. đông b. tây c. nam d. bắc Câu 79. Ai về quê ta Mía ngon, đường ngọt, trắng ngà dề ăn. a. Quảng Ninh b. Quảng Ngãi c. Quảng Nghãi d. Quảng Nam Câu 80. Hai tai to dựng đứng trên cái đầu rất đẹp, hai lồ mũi ươn ướt động đậy hoài. Mồi khi nó môi lên lại đê lộ hàm răng trắng muốt, a. hếch b. nhếch c. chếch d. chệch Câu 81. Nhưng còn cần cho trẻ Tình yêu và Cho nên mẹ sinh ra Đê bế bồng chăm sóc. Câu 76. Mùa xuân cho bé Chiếc kẹo tròn xoe Và mờ trang sách mới Rủ bé cùng xem tranh a. gừi b. chia c. tặng d. mang Câu 77. Chúng có bộ lông vàng óng, một màu vàng đáng yêu như màu của những con nõn mới guồng. (sgk,tv4, tập 2, tr.l 19) a. tôm b. tằm c. tơ d. thoi a. tiếng hát b. lời ru c. mật ngọt d.tuổi thơ Câu 82. Càng lên đến chóp, vòng càng nhỏ đi, lá nón được khâu vào các vòng tre bằng a. sợi tơ b. sợi chỉ c. sợi móc d. sợi nhớ Câu 83 làm kép hẹp hơn đơn. a. Xa b. Rộng c. Cao d. Chật Câu 84. Sáng ướt áo, trưa ráo a. mặt b. lưng c. vài d. đầu Câu 85. Rủ nhau đi cấy đi cày Bây giờ có ngày phong lưu a. khó nhọc b. gian khổ b. c. vất vả d. chăm chỉ
  20. Câu 86. Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn phù hợp cho câu: Tiếng trống càng thúc dữ dội? a. ngày xưa b. trên bờ c. đến hồi kết d. đúng lúc đó Câu 87. Những động từ trong câu “Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hô.Mặt hô trải rộng mênh mông và lặng sóng. a. bóng, mặt hồ b. nhỏ xíu, nhanh c. lướt, trải d. mênh mông, lặng sóng Câu 88. Nghĩa của tiếng “lạc” trong “mạch lạc” giống nghĩa của tiếng “lạc” nào trong các từ dưới đây? a. lạc điệu b. lạc quan c. liên lạc d. hạt lạc Câu 89. Trạng ngữ trong câu “Trên các lề phố, trước cổng co quan, trên mặt đường nhựa, từ khắp năm cửa ô trờ vào, hoa sấu vẫn nờ, vẫn vưong vãi khắp thủ đô” trả lời cho cấu hỏi nào? a. Khi nào? b. Ở đâu? c. Đê làm gì? d. Vì sao? Câu 90. Sự vật nào được nhân hóa trong câu: “Xuân đến, lập tức cây gạo lại trô lộc nảy hoa, lại gọi chim chóc tói, cành cây đầy tiếng hót và màu đỏ thắm, cây lại nhờ gió phân phát đi khắp chốn những múi bông trắng nuột nà? a. xuân, hoa b. cây gạo, gió c. chim chóc, cành cây d. múi bông, lộc Câu 91. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu tho sau: Lắng nghe loài chim nói về thành phố, tầng cao. về ngăn sông, bạt núi Điện tràn đến rừng sâu? a. so sánh b. so sánh, nhân hóa c. ẩn dụ d. nhân hóa Câu 92. Câu hỏi nào không dùng đê xác định trạng ngữ. thời gian? a. Bao giờ? b. Ở đâu? C. Khi nào? d. Mấy giờ? Câu 93. Ai là tác giả tập đọc “Sầu riêng”? a. Vân Trình b. Vũ Bội Tuyền c. Mai Văn Tạo d. Vũ Duy Thông Câu 94. Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào chỉ có danh từ chung? a. đi, đứng, xinh b. Hà Nội, biên, sa mạc c. em, làm, nhà cửa d. chị, em, con Câu 95. Tên thật của anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa là gì? a. Trần Quang Nghĩa b. Nguyền Thứ Lề c. Phạm Quang Lề d. Lê Đại Nghĩa Câu 96. Những sự vật nào được nhân hóa trong khô thơ? Có nhớ chăng hỡi gió rét thành Ba Lê Một viên gạch hồng, Bác chống lại cả một mùa băng giá Và sương mù thành Luân Đôn, ngươi có nhớ
  21. Giọt mồ hôi người nhỏ giữa đêm khuya?(Người đi tìm hình của nước - Chế Lan Viên) a. gió, gạch b. gió, sương mù c. gạch, mồ hôi d. sương mù, mồ hôi Câu 97. Chiều trôi thơ than áng mây Cài lên màu áo hây hây Đêm thêu trước ngực vầng trăng Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên. (Nguyễn Trọng Tạo) a. ráng chiều b. ánh chiều c. ráng vàng d. ráng hồng Câu 98. Từ ông có thê thay thế được từ “ngư ông” trong câu sau a. Gác mái ngư ông về viễn phố Gõ sừng mục tử lại cô thôn a. ngư trường b. ngư phủ c. ngư dân d. lão nông Câu 99. Đoạn thơ sau được sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? Gạo đem vào giã bao đau đớn Gạo giã xong rồi trắng tựa bông Sống ở trên đời người cũng vậy Gian nan rèn luyện mới thành công. (Hồ Chí Minh) a. nhân hóa b. so sánh c. nhân hóa và so sánh d. khác Câu 100. Từ nào là từ láy? a. sắc sảo b. tốt tươi c. chèo chống d. buôn bán Câu 101. Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu: “Buổi chiều, xe dừng lại ờ một thị trấn nhỏ”? a. buổi chiều b. xe c. xe dừng lại d. thị trấn nhỏ Câu 102. Từ “anh hùng” trong câu “ con đã có hành động thật anh hùng” thuộc từ loại nào? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. đại từ Câu 103. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khô thơ? Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ. a. so sánh b. nhân hóa c. nhân hóa và so sánh d. cả ba đáp án Câu 104. Bộ phận nào là trạng ngữ chi nguyên nhân trong câu “ Năm học này, nhờ chăm chỉ, Nam đạt danh hiệu học sinh giỏi” a. nhờ chăm chỉ b. năm học này c. Nam d. học sinh giỏi Câu lOS.Điền từ thích hợp vào chồ trống đê hoàn thành câu ựic ngữ sau: Thuốc đắng dã tật, sự [ ] mất lòng. a.việc b.tình c. thật d.tích Câu 106.TÙ nào trái nghĩa với từ "nhanh nhẹn" ? a.thông minh b.thoăn thoắt c.cuống quýt d.chậm chạp
  22. Câu 107. Từ nào chứa tiếng "nhân" có nghía là "lòng thưmig người"? a.nhânviên b.nhânái c.nhântài d.nhânquả Câu 108.TÙ nào dưới đây viết sai chính tả? a.say sưa b.trăn trở c.xinh xắn d.sâu xắc Câu 109.Nhóm từ nào dưới đây là các từ ghép? a.mặt /mũi, lành /mạnh b.đẹp /đẽ, bối /rối c.se /sẽ, vội/ vã d.nhũn/ nhặn, lúng/ túng Câu llO.Dòng nào dưới đây là các danh từ riêng? a. Sóc Trăng, hoa, Nghệ An b. mưa, Việt Nam, nắng c. Đồng Nai, Việt Bắc, Điện Biên Phủ d. Hà Nội, nhà, Nguyền Huệ Câu 111. Từ nào còn thiểu trong câu thơ sau? "Vàng cơn nắng, cơn mưa Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi." (Theo Lâm Thị Mỹ Dạ) a.đen b.đón c.trắng d.chào Câu 112. Từ nào dưới đây là động từ? a.bản đồ b.tìm hiểu c.bình minh d.đại dương Câu 113. Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với "nhỏ bé"? a.nhanh nhẹn b.chậm chạp c.bình yên d.to lớn Câu 114. Từ nào sau đây có nghĩa trái với "nhân từ"? a.nhân ái b.độc ác c.hiền hậu d.đôn hậu Câu 115. "Tuổi ngọc ngà" được hiểu là gì? a. Tuổi già b. Tuổi thơ, tuổi trẻ đẹp đẽ c. Chỉ tuổi đặc biệt của những người sống xa nhàChỉ tuổi đặc biệt của những người ờ nước ngoài Câu 116. Từ nào sau đây chứa tiếng "trung" có nghĩa là "ờ giữa"? a.trung thành b.trung hậu c.trung tâm d.trungkiên Câu 117. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
  23. a.câu truyện b.chò truyện c.trọc lóc d.chinh triến Câu 118. Chọn đáp án thích hợp điền vào chồ trống: "Tuôi con là tuổi Ngựa Nhưng mẹ ơi, đừng [ ] Dầu cách núi cách rừng Dầu cách sông cách biên Con tìm về với mẹ Ngựa con vẫn nhớ đường." (Xuân Quỳnh) a.lo b.buồn c.nhớ d.sợ Câu 119. "Đại ngàn" được hiếu là gì? a.Mảnh đất rộng lớn b.Dòng sông lớn c.Bức tường lớn d.Rừng lớn, có nhiều cây to lâu đời Câu 120. Đáp nào nào sau đây là tên một trò chơi dân gian? a.du lịch b.xây dựng c.bịt mắt bắt dê d.phát minh Câu 121. Từ nào sau đây có nghĩa là "tự hào ra mặt vì cho là mình hơn người khác"? a.hình thức b.diện tích c.diện mạo d.hãnh diện Câu 122."hn như phồng" có nghĩa là gì? a. Không hốt hoảng, sợ hãi. b. Không động cựa hoặc nói năng gì, như một bức tượng. c. Không nói khéo đê người khác hám lợi mà làm theo. d. Không có cử chỉ, thái độ nhanh nhảu, vui vẻ khi gặp gờ. Câu 123. Giải câu đố: Đê nguyên chăm chỉ kéo cày Thêm huyền thành lá bà ăn can già. Từ thêm huyền là từ gì? a. hồng b.trầu c.vào d.cầu Câu 124. Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng? a. Thẳng như ruột ngựa b. Thuốc đắng dã tật c. Đói cho sạch, rách cho thơm
  24. d. Lá lành đùm lá rách Câu 125. Tiếng "trung" trong từ nào dưới đây có nghĩa là một lòng một dạ? a.trung tâm b.trung thành c.trung bình d.trung thu Câu 126.Trong khổ thơ sau, đất nước được so sánh với gì? "Đất nước bốn nghìn năm Vất vả và gian lao Đất nước như vì sao Cứ đi lên phía trước " (Thanh Hải) a.vất vảt. b.vì sao c.gian lao d.phía trước Câu 127.CÓ bao nhiêu từ viết sai chính tả trong khổ thơ sau? "Hoa cà phê thơm lắm em ơi Hoa cùng một điệu với hoa nhài Trong ngà chang ngọc, xinh và sáng Như miệng em cười đâu đây thôi." (Theo Xuân Diệu) a.3 b.2 c.l d.4 Câu 128.Tiếng "sự" có thể ghép được với tiếng nào sau đây đe tạo thành từ ngữ? a.thiệp b.hà c.lịch d.non Câu 129. Câu: “Suốt đời, tôi chỉ là một chiếc lá nhỏ nhoi bình thường” thuộc kiêu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. Ai ờ đâu? Câu 13O.Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây viết chưa đúng? a. Tốt danh hơn lành áo b. Trâu buộc ghét trâu ăn c. Bồng lai tiên cảnh d.Nhường cơm sẻ canh Câu 131. Đoạn văn sau có bao nhiêu lồi sai chính tả? "Một tiếng ào ào rữ dội. Như một đàn cá voi lớn, xóng trào qua những cây vẹt cao nhất, vụt vào thân đê dào rào. Một cuộc vật lộn dữ dội diễn ra. Một bên là biên, là gió, trong một cơn giận dữ điên cuồng. Một bên là hàng ngàn người với hai bàn tay và những dụng cụ thô xơ, với tinh thần quyết tâm chống giữ." A. 1 b. 2 C.3 d. 4 Câu 132.TÙ nào có nghĩa là coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình. A.tự trọng b. trung thực c.trọng nghĩa d.kính trọng Câu 133. Từ nào viết sai chinh tả trong đoạn thơ sau? "Mặt trời lên cao dần. Gió đã bắt đầu mạnh. Gió lên, nước biên càng dữ.